Characters remaining: 500/500
Translation

đay nghiến

Academic
Friendly

Từ "đay nghiến" trong tiếng Việt có nghĩamột cách nói chuyện, giao tiếp rất khó chịu, thường mang tính châm biếm, chỉ trích hoặc làm tổn thương đến người khác. Khi ai đó nói một cách "đay nghiến", có thể hiểu rằng họ đang chỉ trích hoặc phê phán một cách gay gắt, điều này thường khiến người nghe cảm thấy không thoải mái, thậm chí đau lòng.

dụ sử dụng từ "đay nghiến":
  1. Câu đơn giản:

    • " ấy luôn nói chuyện với giọng đay nghiến, khiến mọi người cảm thấy khó chịu."
    • Trong câu này, “giọng đay nghiếnthể hiện cách nói chuyện không dễ chịu, có thể làm tổn thương người khác.
  2. Câu nâng cao:

    • "Trong cuộc họp, anh ta đã đay nghiến những ý kiến của đồng nghiệp, khiến họ cảm thấy bị xúc phạm."
    • đây, “đay nghiếnchỉ sự chỉ trích một cách thẳng thừng khiến người khác cảm thấy không thoải mái.
Biến thể các từ liên quan:
  • Đay: Từ này có nghĩatổn thương, đau đớn. Khi kết hợp với "nghiến", tạo nên một nghĩa sâu sắc hơn về việc làm đau lòng người khác.
  • Nghiến: Trong ngữ cảnh này, có thể hiểu nghiền nát, làm cho một điều đó trở nên tồi tệ hơn.
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Châm biếm: Nghĩa là nói một cách châm chọc, ý chỉ trích nhưng thường thể hiện một cách hài hước.
  • Phê phán: Cũng có nghĩachỉ trích, nhưng thường tính xây dựng hơn so với "đay nghiến".
  • Chỉ trích: một từ có nghĩa tương tự, nhưng không nhất thiết mang tính tiêu cực như "đay nghiến".
Chú ý phân biệt:
  • Khi sử dụng từ "đay nghiến", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh. Từ này thường mang ý nghĩa tiêu cực có thể gây tổn thương cho người khác.
  • Không nên sử dụng "đay nghiến" trong các tình huống cần sự khéo léo hay tinh tế, có thể làm tăng sự căng thẳng xung đột.
  1. đg. Đay một cách rất khó chịu, nhằm làm cho người khác phải khổ tâm. Giọng đay nghiến.

Comments and discussion on the word "đay nghiến"